So sánh giữa Lithium sắt Photphat, Pin Lithium Ion và ắc quy chì truyền thống

Sự khẳng định vượt trội về chất lượng và tuổi thọ dòng xả giúp Lithium sắt Photphat luôn là sự lựa chọn tối ưu, đầu tiên trong mắt các nhà đầu tư với các ứng dụng lưu trữ năng lượng mặt trời, gió, ứng dụng xe nâng, xe golf., xe EV, ôtô điện …

Giá thành Lihtium sắt Photphat hiện vẫn đang ở mức cao, tuy nhiên, hy vọng trong tương lai, công nghệ sản xuất sẽ có bước tiến vượt trội hơn nhằm giảm giá thành giúp Lithium sắt Photphat (LiFEPO4) được tiếp cận một cách phổ biến hơn.

So sánh giữa Lithium sắt Photphat, Pin Lithium Ion và ắc quy chì truyền thống

Tiêu chíPin Lithium sắt photphatPin Lithium IonẮc quy chì – Lead Acid
Tuổi thọ theo chu kỳ phóng nạpGấp 5 lần ắc quý chì

DOD ( độ xả sâu )80% đạt 3500 lần – 10 năm tuổi thọ

Gấp 3 lần ắc quy chì

DOD 80% đạt 1500 lần ( 4-5 năm tuổi thọ)

Tuổi thọ thấp

DOD 50% đạt 600 lần ( 2 năm tuổi thọ)

Mật độ năng lượngGấp 4 lần ắc quy chì

Khoảng 90-120Wh/1kg

– Lifepo4 giảm trọng lượng và kích thước từ 2-3 lần so với ắc quy chì

Gấp 8-12 lần ắc quy chì khoảng 240-410wh/1kg

– Lithium ion có trọng lượng và kích thước nhỏ hơn 4-5 lần so với ắc quy chì

Mật độ năng lượng rất thấp

32Wh/1kg

Dải nhiệt hoạt độngDải nhiệt hoạt động rộng từ -20°Ctới 60°C

Dung lượng ở nhiệt độ -25 °C đạt 80% dung lượng lý thuyếtxả ra

Ở nhiệt độ cao 60°CLifepo4 đạt tới 1500 lần chu kỳ

Dải nhiệt hoạt động rộng từ -20°C tới 60°C

Dung lượng ở nhiệt độ -25 °C đạt 80% dung lượng lý thuyếtxả ra

Ở dài nhiệt độ cao 60°CLithium ion có thể đạt tới 700-1000 lần chu kỳ sạc xả

Bị giới hạn ở nhiệt độ 20-25°C

Dung lượng ở -25°C chỉ còn 25% dung lượng lý thuyết

Ở nhiệt độ cao 60°Cắc quy chì chỉ đạt300 lần sạc xả

Tốc độ sạc/ xảSạc xả 1C ( 1C= dòng sạc bằng đúng giá trị dung lượng )

Ứng dụng sạc nhanh 80% dung lượng trong 30 phút

Dòng sạc / xả 3-5C

Ứng dụng sạc nhanh 80% dung lượng trong 30 phút

Dòng sạc / xả 0.1C

Do mật độ năng lượng thấp, nên tốc độ hấp thụ và phóng ra tuyến tính

Tác động tới môi trườngHoàn toàn thân thiện với môi trường trước và sau khi sử dụng

Không chứa các tiền tố tự do gây độc hại ( H2So4, các kim loại năng Pb, Zn…)

Thân thiện khi sử dụngGây ô nhiễm môi trường và tổn hại sưc khoẻtrong quá trình sử dụng và tái chế

Pb được coi là tác nhân gây ung thư chính, nhiều kim loại nặng, axit độc hại cần 400-1000 năm mới có thể phân huỷ

Hiệu quả kinh tếHiệu quả kinh tế rất cao, tận dụng được sức mạnh của pin lưu trữ

  • xả được 80% dung lượng cho mỗi chu kỳ
  • Chi phí bỏ ra chỉ khoảng 0.35USD/1ah sử dụng trong cả vòng đời
Hiệu quả kinh tế rất cao, tận dụng được sức mạnh của pin lưu trữ

  • xả được 80% dung lượng cho mỗi chu kỳ
  • Chi phí bỏ ra chỉ khoảng 0.45USD/1ah sử dụng trong cả vòng đời
Hiệu quả kém, bảo dưỡng, thay thế thường xuyên

  • chỉ xả được 50% dung lượng cho mỗi chu kỳ
  • Chi phí bỏ ra khoảng 1USD/1ah cho cả vòng đời
Tiết kiệm năng lượngHiệu suất phóng/ nạp lên tới 80%

Tăng hiệu quả hoạt động của thiết bị

Hiệu suất phóng/ nạp lên tới 80%

Tăng hiệu quả hoạt động của thiết bị.

Nội trở càng tăng cao trong quá trình sử dụng dẫn tới hiệu suất hấp thụ phóng/ nạp dung lượng ngày càng thấp

 

Kết luận: Với bảng so sánh trên ta thấy Pin Lithium Sắt Photphat tối ưu vượt trội. Rất đáng để đầu tư.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *